Các trường quân đội công bố điểm chuẩn
HQ Online -
Chiều 30/7, các trường quân đội đã công bố điểm trúng tuyển vào 18 trường. Theo đó, mức điểm chuẩn cao nhất các trường quân đội lên đến 30 điểm dành cho đối tượng thí sinh nữ miền Bắc đăng ký xét tuyển vào Học viện Kỹ thuật Quân sự và thí sinh nữ miền Nam (tổ hợp A00), thí sinh nữ miền Bắc (tổ hợp B00) đăng ký xét tuyển vào Học viện Quân y.
Tên trường/Đối tượng |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
27.50 |
Thí sinh mức 27,50 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
25.25 |
Thí sinh mức 25,25 điểm: |
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
30.00 |
||
Thí sinh Nữ miền Nam |
28.75 |
Thí sinh mức 28,75 điểm: |
|
2. HỌC VIỆN QUÂN Y |
|||
Tổ hợp A00 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
29.00 |
Thí sinh mức 29,00 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
27.25 |
Thí sinh mức 27,25 điểm: |
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
29.50 |
||
Thí sinh Nữ miền Nam |
30.00 |
||
Tổ hợp B00 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
B00 |
27.75 |
Thí sinh mức 27,75 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
27.00 |
Thí sinh mức 27,00 điểm: |
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
30.00 |
||
Thí sinh Nữ miền Nam |
29.00 |
Thí sinh mức 29,00 điểm: |
|
3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
|||
a) Ngành Ngôn ngữ Anh |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
25.00 |
Thí sinh mức 25,00 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
23.25 |
||
Thí sinh nữ |
29.00 |
||
b) Ngành Ngôn ngữ Nga |
|||
Xét tiếng Anh |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.25 |
|
Thí sinh nữ |
25.75 |
||
Xét tiếng Nga |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D02 |
19.50 |
|
Thí sinh nữ |
27.50 |
||
c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|||
Xét tiếng Anh |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.75 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
17.75 |
||
Thí sinh nữ |
27.75 |
||
Xét tiếng Trung |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D04 |
23.75 |
|
Thí sinh nữ |
27.25 |
||
d) Ngành Quan hệ Quốc tế |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.00 |
|
Thí sinh nữ |
26.25 |
||
đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật |
|||
Nam miền Bắc |
A00, |
25.50 |
|
Nam miền Nam |
25.50 |
||
4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
|||
a) Ngành Biên phòng |
|||
Tổ hợp C00 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.50 |
Thí sinh mức 28,50 điểm: |
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
27.25 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
26.75 |
Thí sinh mức 26,75 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
25.75 |
Thí sinh mức 25,75 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
C00 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: |
Tổ hợp A01 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
24.50 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
23.00 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
23.25 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
19.00 |
||
b) Ngành Luật |
|||
Tổ hợp C00 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.25 |
Thí sinh mức 28,25 điểm: |
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
27.00 |
Thí sinh mức 27,00 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
25.75 |
Thí sinh mức 25,75 điểm: |
|
Tổ hợp A01 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: |
Thí sính Nam Quân khu 5 |
22.75 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
22.50 |
Thí sinh mức 22,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
18.50 |
||
5. HỌC VIỆN HẬU CẦN |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
26.25 |
Thí sinh mức 26,25 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: |
|
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
|||
a) Ngành Kỹ thuật hàng không |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
26.75 |
Thí sinh mức 26,75 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
23.25 |
Thí sinh mức 23,25 điểm: |
|
b) Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
25.00 |
Thí sinh mức 25,00 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
21.50 |
Thí sinh mức 21,50 điểm: |
|
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
25.00 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
22.50 |
Thí sinh mức 22,50 điểm: |
|
8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
|||
Tổ hợp C00 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.00 |
Thí sinh mức 28,00 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: |
|
Tổ hợp A00 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
23.00 |
||
Tổ hợp D01 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
20.00 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
18.00 |
||
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
|||
Thí sinh Nam |
A00, |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: |
10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
A00 |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
24.00 |
Thí sinh mức 24,00 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
23.25 |
Thí sinh mức 23,25 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
23.75 |
Thí sinh mức 23,75 điểm: |
|
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
20.25 |
Thí sinh mức 20,25 điểm: |
|
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
22.00 |
Thí sinh mức 22,00 điểm: |
|
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
24.50 |
Thí sinh mức 24,50 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: |
|
14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
|||
Sĩ quan CHTM Không quân |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
22.75 |
Thí sinh mức 22,75 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
19.25 |
||
15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.50 |
Thí sinh mức 24,50 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
17.50 |
Thí sinh mức 17,50 điểm: |
|
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
23.25 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
21.75 |
Thí sinh mức 21,75 điểm: |
|
17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
23.75 |
Thí sinh mức 23,75 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
17.50 |
||
18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
26.25 |
Thí sinh mức 26,25 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: |
Dương Hưng (TH)
Bài viết, video, hình ảnh đóng góp cho chuyên mục vui lòng gửi về bhqdt@baohaiquanvietnam.vn
- Từ năm 2025, các đối tượng xếp loại hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được thưởng 8 lần mức lương cơ sở - ( 12-11-24 02:00 )
- Giao nhận quân năm 2025 sẽ diễn ra từ ngày 13 đến 15-2 - ( 09-11-24 05:00 )
- Những điểm mới về chế độ ốm đau, thai sản, hưu trí và tử tuất quy định tại Luật BHXH năm 2024 - ( 05-11-24 08:00 )
- Từ ngày 1/1/2025, người tham gia bảo hiểm y tế có thể được thanh toán chi phí mua thuốc, thiết bị y tế bên ngoài - ( 31-10-24 08:00 )
- Người tiêu dùng thận trọng khi mua sắm trực tuyến trên Temu, Shein, 1688 - ( 27-10-24 03:00 )